🔍
Search:
THÀNH VIÊN
🌟
THÀNH VIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들.
1
THÀNH VIÊN:
Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 단체에 속한 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người thuộc một tổ chức đoàn thể nào đó.
-
Danh từ
-
1
조직이나 단체를 구성하고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người đang cấu thành nên tổ chức hay đoàn thể.
-
☆
Danh từ
-
1
단체에 소속된 한 사람.
1
MỘT THÀNH VIÊN:
Một người thuộc tập thể.
-
☆
Danh từ
-
1
국제기구나 국제적인 조직의 회원인 나라.
1
NƯỚC THÀNH VIÊN:
Nước là hội viên của cơ cấu quốc tế hay tổ chức quốc tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
소속된 사람들의 전체.
1
TOÀN BỘ THÀNH VIÊN:
Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.
-
Danh từ
-
1
내각을 구성하는 장관.
1
THÀNH VIÊN NỘI CÁC:
Bộ trưởng cấu thành nội các.
-
Danh từ
-
1
가족을 이루는 사람.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Người tạo thành gia đình.
-
Danh từ
-
1
국제적 조직이나 단체에 들어간 나라.
1
QUỐC GIA THÀNH VIÊN:
Đất nước vào tổ chức hay đoàn thể mang tính quốc tế.
-
Danh từ
-
1
한집에 같이 사는 가족.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Gia đình cùng sống chung một nhà.
-
Danh từ
-
1
고객에게 특정한 서비스를 제공하기 위해 어느 조직에 가입한 가게.
1
CỬA HÀNG THÀNH VIÊN:
Cửa hàng gia nhập tổ chức nào đó để cung cấp dịch vụ đặc thù cho khách hàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수.
1
SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN:
Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.
-
☆
Danh từ
-
1
부대나 집단에 속한 사람.
1
THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN:
Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.
-
Danh từ
-
1
모임이나 단체를 이루고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người tạo nên nhóm hội hay đoàn thể.
-
2
회의를 하기 위해 필요한 사람 수.
2
THÀNH VIÊN:
Số người cần thiết để họp.
-
Danh từ
-
1
조직을 이루고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN CỦA TỔ CHỨC:
Người tạo nên tổ chức.
-
Danh từ
-
1
법률 전문가가 아닌 일반 국민 중에서 뽑혀 재판에 참여하고 판단을 내리는 사람.
1
THÀNH VIÊN BAN HỘI THẨM:
Người không phải chuyên gia về luật được chọn từ trong dân chúng để đưa ra phán đoán và tham gia vào phiên tòa hội thẩm.
-
☆
Danh từ
-
1
같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원.
1
ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM:
Thành viên của một đội làm cùng một việc.
-
Danh từ
-
1
한 집안에 딸린 사람들.
1
NHÂN KHẨU, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Những người gắn kết vào một gia đình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한집에서 함께 사는 사람.
1
NGƯỜI NHÀ, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Người sống chung một nhà.
-
2
(비유적으로) 한 조직에 속하여 함께 일하는 사람.
2
THÀNH VIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Người thuộc về một tổ chức và cùng làm việc.
-
Danh từ
-
1
정당에 속하여 정치 활동을 하는 사람.
1
NGƯỜI CỦA CHÍNH ĐẢNG, THÀNH VIÊN CHÍNH ĐẢNG:
Người thuộc chính đảng và hoạt động chính trị.
🌟
THÀNH VIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역.
1.
NGUYÊN QUÁN, QUÊ GỐC:
Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 추위나 더위 등을 막고 그 속에 들어 살기 위해 지은 건물.
1.
NHÀ:
Tòa nhà được dựng lên để người hay động vật có thể sống ở trong đó và tránh rét, tránh nóng.
-
2.
사람이나 동물이 살기 위해 지은 건물을 세는 단위.
2.
NGÔI NHÀ:
Đơn vị đếm tòa nhà được xây cho người hay động vật sống ở trong đó.
-
3.
가정을 이루고 생활하는 집안.
3.
NHÀ:
Gia đình gồm các thành viên có quan hệ ruột thịt sống cùng nhau.
-
4.
칼이나 총, 안경 등을 끼거나 담아서 보관할 수 있게 만든 것.
4.
HỘP:
Cái được làm để có thể nhét vào hay đựng và bảo quản dao, súng, kính...
-
5.
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한, 바둑판의 빈 자리.
5.
LŨY:
Chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
6.
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한 빈 자리를 세는 단위.
6.
LŨY:
Đơn vị đếm chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
7.
‘물건을 파는 가게’ 또는 ‘영업을 하는 가게’의 뜻을 나타내는 말.
7.
QUÁN, TIỆM, HÀNG:
Từ thể hiện nghĩa "cửa hàng bán đồ" hoặc "cửa hàng kinh doanh"
-
Danh từ
-
1.
학교의 학생 기록이나 정당의 구성원으로 등록된 문서에서 이름을 지워 버림.
1.
SỰ XÓA TÊN, SỰ GẠCH TÊN:
Sự xóa bỏ tên trong các văn bản đã được đăng ký tên như là một thành viên hợp lệ hoặc trong sổ học bạ của trường học.
-
Động từ
-
1.
같이 살던 가족의 일부가 집을 나가 따로 살림을 차리다.
1.
RA Ở RIÊNG:
Một phần thành viên của gia đình đang sống chung với nhau, ra khỏi nhà và xây dựng cuộc sống riêng.
-
Động từ
-
1.
인간이 사회의 한 구성원으로 생활할 수 있도록 사회적인 성격을 가지게 되다. 또는 그런 성격을 가지게 하다.
1.
XÃ HỘI HÓA:
Trở nên có tính chất xã hội để con người với tư cách là một thành viên của xã hội có thể sinh hoạt. Hoặc làm cho có tính chất như vậy.
-
2.
사적인 존재나 소유가 공적인 존재나 소유로 바뀌다. 또는 그렇게 바꾸다.
2.
XÃ HỘI HÓA:
Sự tồn tại hay sở hữu tư được chuyển thành sự tồn tại hay sở hữu công. Hoặc đổi thành như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러남.
1.
SỰ RÚT LUI:
Việc toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
Động từ
-
1.
내각의 한 구성원이 되다.
1.
GIA NHẬP NỘI CÁC:
Trở thành một thành viên của nội các.
-
Danh từ
-
1.
사회 구성원 가운데 청년기에 있는 사람들.
1.
LỚP THANH NIÊN:
Những người ở thời kì thanh niên trong số các thành viên của xã hội.
-
Danh từ
-
1.
어떤 조직의 본부.
1.
TRỤ SỞ CHÍNH:
Trụ sở chính của tổ chức nào đó.
-
2.
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자신이 속해 있는 모임을 가리키는 말.
2.
CUỘC HỌP LẦN NÀY:
Từ mà người nói ở địa điểm có tính chính thức, chỉ tổ chức mà mình thuộc về.
-
3.
구성원 전원이 참석하는 정식 회의.
3.
HỘI NGHỊ TOÀN THỂ:
Hội nghị chính thức mà toàn bộ thành viên tham gia.
-
Danh từ
-
1.
구성원 전원이 참석하는 정식 회의.
1.
HỘI NGHỊ CHÍNH:
Hội nghị chính thức có toàn bộ thành viên tham gia.
-
Danh từ
-
1.
국가나 공공 단체가 사회 구성원의 이익을 위해 경영하는 기업.
1.
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC:
Doanh nghiệp do chính phủ hay tổ chức nhà nước kinh doanh vì lợi ích của các thành viên trong xã hội.
-
Danh từ
-
1.
국가나 사회 구성원 모두와 관계되는 목적으로 사용함. 또는 그런 물건.
1.
SỰ DÙNG CHUNG, CỦA CÔNG:
Sự sử dụng với mục đích có liên quan đến quốc gia hay mọi thành viên trong xã hội. Hoặc đồ vật như vậy.
-
Động từ
-
1.
구성원 명단에서 이름이 빠짐으로써 구성원의 자격을 빼앗기다.
1.
BỊ GẠCH TÊN TRONG DANH SÁCH, BỊ XÓA SỔ:
Bị tước bỏ tư cách của thành viên bằng cách loại bỏ tên ra khỏi danh sách thành viên.
-
Động từ
-
1.
구성원 명단에서 이름을 뺌으로써 구성원의 자격을 빼앗다.
1.
GẠCH TÊN KHỎI DANH SÁCH, XÓA SỔ:
Tước bỏ tư cách của thành viên bằng cách loại bỏ tên ra khỏi danh sách thành viên.
-
Động từ
-
1.
학교의 학생 기록이나 정당의 구성원으로 등록된 문서에서 이름이 지워지다.
1.
BỊ XÓA TÊN, BỊ GẠCH TÊN:
Tên trong các văn bản đã được đăng ký như là một thành viên hợp lệ hoặc trong sổ học bạ của trường học bị xóa bỏ.
-
Danh từ
-
1.
한 사회나 국제 관계에서, 소속된 사람이나 국가 간에 정한 약속이나 규범을 지킬 것을 선언하는 내용을 적은 글.
1.
HIẾN CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ:
Văn bản ghi nội dung tuyên bố giữ gìn những quy định hay lời hứa đã định ra giữa các thành viên hay giữa các nước, trong một xã hội hay quan hệ quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역.
1.
NGUYÊN QUÁN,QUÊ GỐC:
Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.
-
Danh từ
-
1.
조합이나 단체에서 생활에 필요한 물품을 공동으로 사들여 구성원에게 싸게 파는 곳.
1.
NƠI BÁN GIÁ NỘI BỘ, NƠI BÁN GIÁ ƯU ĐÃI:
Nơi tập thể hoặc tổ chức cùng mua những vật phẩm cần thiết trong sinh hoạt rồi bán giá rẻ cho các thành viên.
-
Động từ
-
1.
한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식으로 되다.
1.
ĐƯỢC QUY PHẠM HÓA, ĐƯỢC CHUẨN HÓA:
Trở thành phương thức hành động hay nguyên lí phải tuân theo với tư cách là một thành viên của xã hội.
-
Danh từ
-
1.
한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식이 되는 것.
1.
SỰ QUY PHẠM:
Việc trở thành hình thức hành động hay nguyên lý phải theo và giữ với tư cách là thành viên của một xã hội.